とんでもない
Không phải thế đâu
Cấu trúc
とんでもない~
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh ý phủ định của người nói "không phải thế đâu".
君
はそれを
終
えたか。とんでもない、
始
めたばかりだ。
Cậu làm xong cái đó chưa? Chưa đâu, mới bắt đầu thôi.
佐藤
さんと
仲良
くやっているね。とんでもない、けんかしているよ。
Cậu vẫn giữ quan hệ tốt với Sato nhỉ. Không phải thế đâu, đang cãi nhau đây này.