どうも
Lúng túng, bối rối
Cấu trúc
どうも ~
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh tâm trạng ngạc nhiên, bối rối của người nói.
ちっとも
働
かないでお
酒
を
飲
んでばかりで、どうも
困
った
夫
です。
Chẳng làm việc gì cả chỉ tối ngày rượu chè, thật đến khổ với chồng con.
Lúng túng, bối rối