なんとはなしに
Không biết tại sao, không mục đích
Cấu trúc
なんとはなしに~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "làm gì đó mà không có lý do hay mục đích rõ ràng...". Nghĩa giống [なんとなく].
なんとはなしに
前
の
恋人
に
会
ってみたくなりました。
Không hiểu sao tôi lại muốn gặp lại người yêu cũ.
なんとはなしに
悪
い
予感
がするので、
早
く
学校
に
戻
りました。
Không hiểu sao tôi lại có dự cảm xấu, nên đã vội quay về trường.
なんとはなしに
公園
を
散歩
している
時
に、
後
ろから
呼
び
止
められた。
Khi tôi đi dạo ở công viên, bỗng có người từ phía sau gọi giật tôi lại.