…ほどの…ではない
không phải...tới mức (cần) phải...
Cấu trúc
…ほどの + N + ではない
…ほどの + こと/もの + ではない
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa : là thứ có mức độ nhẹ hơn... . Hàm ý nói rằng đó không phải chuyện lớn, vấn đề nghiêm trọng.
彼女
はこの
事
がわからないほどの
馬鹿
ではない。
Cô ta không phải kẻ ngốc đến mức không biết điều này.
僕
の
地位
は
君
が
考
えるほど
好
ましいものではない。
Vị trí của tôi không tốt như bạn nghĩ đâu.
それは
驚
くほどのことではない。
Điều đó không đến mức phải ngạc nhiên.