…ほどだ
Tới mức là...
Cấu trúc
Naな + ほどだ
A + ほどだ
V + ほどだ
A + ほどだ
V + ほどだ
Nghĩa
Nêu ra một ví dụ cụ thể về sự việc đã nêu trước đó để giải thích về mức độ của nó.
今朝
は
寒
くて、
湖
に
氷
が
張
るほどだった。
Sáng nay trời lạnh tới mức nước trong hồ đóng băng.
困
った
時
に、
人
が
手伝
ってくれて、
嬉
しくて
涙
が
出
るほどだった。
Lúc khó khăn có người giúp mình nên tôi vui tới mức rơi nước mắt.