...どうじに
Đồng thời cũng ...(Nhưng)
Cấu trúc
Vる/ Vた/ Vない + どうじに
N + どうじに
Nghĩa
Nằm giữa hai câu để diễn tả ý nghĩa: sự việc của câu sau được hình thành đồng thời với sự việc của câu trước.
弁護士
という
職業
は
知識
を
必要
とする。
同時
に、
人間
の
心理
に
対
する
深
い
理解
も
要求
される。
Nghề luật sư cần có kiến thức. Đồng thời cũng đòi hỏi phải có hiểu biết sâu sắc về tâm lý con người.
過疎地
の
開発
も
大切
である。が、
同時
に
伝統文化
の
保護
には
十分
な
注意
が
必要
である。
Việc phát triển vùng sâu vùng xa cũng quan trọng. Nhưng, đồng thời việc bảo vệ văn hóa truyền thống cũng cần được chú ý đầy đủ.