いつか(は)
Một lúc nào đó, cũng có lúc
Cấu trúc
Dùng để nói về một việc trong tương lai.
Nghĩa
Dùng để nói về một việc trong tương lai. Diễn đạt một thời điểm nào đó không xác định trong tương lai.
彼
はいつかはきっと
自分
の
間違
いに
気
づくだろう。
Một lúc nào đó anh ta chắc chắn sẽ nhận ra cái sai của mình.
がんばっていれば、いつかは
夢
が
叶
うはずだ。
Cứ cố gắng thì thế nào cũng sẽ có ngày giấc mơ trở thành hiện thực.
いつか
日本
に
行
くつもりだ。
Tôi dự định một ngày nào đó sẽ sang Nhật.
その
美術館
へいつかは
行
こうと
思
いながら、
全然行
く
暇
がない。
Cứ định bụng là 1 lúc nào đó sẽ đi thăm bảo tàng mĩ thuật đó, nhưng tôi hoàn toàn không có lúc nào rảnh để đi cả.