...にV
Hằng ..., quá ...
Cấu trúc
V-ます+に + V-る/ V-た/ V-ない
Nghĩa
Trong cấu trúc này, động từ được lặp lại hai lần để nhấn mạnh mức độ của hành động.
待
ちに
待
った
結婚式
がついにやってきた。
Lễ cưới tôi hằng mong đợi cuối cùng cũng đã tới.
彼
の
話
を
聞
いて、みんなは
笑
いに
笑
った。
Nghe xong câu chuyện của anh ấy, mọi người cứ bò ra cười.