たなら
Nếu ...
Cấu trúc
N/Na + だったなら
A-かったなら
V-たなら
Nghĩa
Đây là cách nói dùng để nhấn mạnh [たら], và mang tính chất hơi cổ xưa. Dùng trong trường hợp muốn diễn tả điều kiện giả định hoặc điều kiện trái với sự thực. Thường dùng trong các lời ca, còn trong văn nói thì thường dùng [たら].
私
が
神様
だったなら、
癌
にかかったあの
子
を
助
けてあげられるのに。
Nếu là ông trời, thì tôi có thể giúp cô bé mắc bệnh ung thư đó, nhưng mà...
その
宝
くじの
チケット
を
買
ったなら
百万長者
になったのに。
Nếu mua tấm vé số đó thì tôi đã trở thành triệu phú rồi.
私
が
魚
だったなら
大
きな
大洋
を
自由
に
泳
ぎ
回
りたい。
Nếu là cá, tôi muốn tự do bơi lội khắp nơi trên đại dương rộng lớn.