Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ダンジョンズ&ドラゴンズ第3版
Hán tự
版
- BẢNOnyomi
ハン
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
片 PHIẾN 反 PHẢN
Nghĩa
Ván, cùng nghĩa với chữ bản [板]. Bản trúc [版築] đắp tường. Thủ bản [手版] bản khai lý lịch trình với quan trên. Bản đồ [版圖] bản đồ kê khai số dân và đất đai. Sổ sách. Cái hốt. Tám thước gọi là một bản.
Giải nghĩa
- Ván, cùng nghĩa với chữ bản [板]. Như thiền bản [禪版] một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
- Ván, cùng nghĩa với chữ bản [板]. Như thiền bản [禪版] một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
- Bản trúc [版築] đắp tường.
- Thủ bản [手版] bản khai lý lịch trình với quan trên.
- Bản đồ [版圖] bản đồ kê khai số dân và đất đai.
- Sổ sách.
- Cái hốt.
- Tám thước gọi là một bản.
Onyomi