Chi tiết chữ kanji LOVE YOURSELF 轉 'Tear'
Hán tự
轉
- CHUYỂN, CHUYẾNKunyomi
ころ.がるころ.げるころ.がすころ.ぶまろ.ぶうたたうつ.る
Onyomi
テン
Số nét
18
Bộ
專 CHUYÊN 車 XA
Nghĩa
Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Chuyển vận. Quay chiều khác, đổi dời. Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Uyển chuyển. Một âm là chuyến.
Giải nghĩa
- Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển [地球公轉] quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển [地球自轉] quả đất tự quay, v.v.
- Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển [地球公轉] quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển [地球自轉] quả đất tự quay, v.v.
- Chuyển vận. Như chuyển thâu [轉輸] chuyển vận đi, tải đi.
- Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan [轉彎] quay đi, vòng ra, chuyển cơ [轉機] quay lái xe lại.
- Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí [轉致] nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác [轉託] lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
- Uyển chuyển.
- Một âm là chuyến. Lấy sức mà chuyển đồ. Được thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến [遷轉]. $ Ghi chú : Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.