Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
433 Từ
緩
カン_ゆる.い ゆる.やか ゆる.む ゆる.める
HOÃN
寝
ね しん い ぬ
Sự ngủ
避
さ.ける よ.ける - ヒ
Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị [迴避] quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du [阮攸] : Hành lộ tị can qua [行路避干戈] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Đi đường phải tránh vùng giặc giã. Kiêng. Như tị húy [避諱] kiêng tên húy.
塞
ふさ.ぐ とりで み.ちる - ソク サイ
Lấp kín. Nguyễn Trãi [阮廌] : Kình du tắc hải, hải vi trì [鯨遊塞海海爲池] (Long Đại nham [龍袋岩]) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng [塞上]. Đỗ Phủ [杜甫] : Tái thượng phong vân tiếp địa âm [塞上風雲接地陰] (Thu hứng [秋興]) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.
砕
くだ.く くだ.ける - サイ
Phá vỡ
侵
おか.す - シン
Tiến dần. Như xâm tầm [侵尋] dần dà. Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm. Bừng. Như xâm thần [侵晨] sáng tan sương rồi. Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt [侵奪] lấn cướp, xâm chiếm [侵占] lấn lấy, v.v.
浸
ひた.す ひた.る - シン
Tẩm, ngâm. Tên gọi chung các chằm lớn. Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh [國勢浸盛] thế nước dần thịnh. Tẩm giả [浸假] ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời. Tẩm nhuận chi chấm [浸潤之譖] lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.
越
こ.す -こ.す -ご.し こ.える -ご.え - エツ オツ
Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt [度量相越] độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt. Rơi đổ. Như vẫn việt [隕越] xô đổ, nói việc hỏng mất. Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt [精神放越] tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt [聲音清越] tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả. Nước Việt, đất Việt. Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt [百越]. Như giống Âu Việt [甌越] thì ở Chiết Giang [浙江], Mân Việt [閩越] thì ở Phúc Kiến [福建], Dương Việt [陽越] thì ở Giang Tây [江西], Nam Việt [南越] thì ở Quảng Đông [廣東], Lạc Việt [駱越] thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. Có khi viết là [粵]. Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
粧
ショウ_
TRANG
泌
ヒツ ヒ_
BÍ
胞
ホウ_
BÀO
懸
ケン ケ_か.ける か.かる
HUYỀN
創
つく.る はじ.める きず けず.しける - ソウ ショウ
Bị thương đau. Như trọng sang [重創] bị thương nặng. Một âm là sáng. Mới. Như sáng tạo [創造] mới làm nên, khai sáng [開創] mới mở mang gây dựng lên.