Kết quả tra cứu mẫu câu của あの頃
あの
頃私
は
憎
みあっていた。
Khi đó giữa chúng tôi có sự thù hận.
あの
頃
の
我々
はもっと
若
かった。
Khi đó chúng tôi còn trẻ hơn.
あの
頃親
の
言
うことに
耳
を
傾
けていたらなあ。
Giá như con nghe lời bố mẹ!
あの
頃
は、
毎朝六時
に
起
きていました。
Trong những ngày đó, tôi thường dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.