Kết quả tra cứu mẫu câu của ありうべき
命
ある
限
り
希望
あり。
Miễn là còn sống, còn hy vọng.
健康
である
限
り、
働
き
続
けるべきだ。
Bạn nên tiếp tục làm việc khi còn sức khỏe.
彼
の
今日
あるのは
勉強
のおかげである。
Làm việc chăm chỉ đã làm cho anh ấy trở thành con người của anh ấy.
全
て
嫌
いである。
Tôi không thích ai trong số họ.