Kết quả tra cứu mẫu câu của あわつまい
むかしのひとびとは、ねこまたにであうとふきつだとかんがえて、すぐにいえにはかえることにしていました。
昔の人々は、猫股に出会うと不吉だと考えて、すぐに家に帰ることにしていました。
あなたに
会
うと
私
はいつも
幸
せになります。
Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy bạn, tôi cảm thấy hạnh phúc.
わたしたちの
会
う
場所
を
今
きめる
必要
はありません。
Bây giờ không cần thiết phải đưa ra quyết định về địa điểm cho cuộc họp.
この
靴
で
私
に
合
う
サイズ
はありますか。
Bạn có đôi giày này trong kích thước của tôi?