Kết quả tra cứu mẫu câu của いい加減な
彼
はいい
加減
な
返事
で
言
い
逃
れた。
Anh ta bỏ tôi bằng một câu trả lời mơ hồ.
そんないい
加減
なことはわしの
職人気質
が
許
さない。
Niềm tự hào nghệ nhân của tôi không thể chịu đựng được sự luộm thuộm như vậy.
本気
で
頑張
る
気
があるのなら
別
だがいい
加減
な
気持
ちでやっているならやめたほうがいい。
Nếu anh có tinh thần cố gắng một cách nghiêm túc thì không kể, nhưng nếu anh làm việc với thái độ cầm chừng, thì tốt hơn anh nên nghỉ việc.
頭
がくらくらしているので、
深
く
考
えずにいい
加減
なことを
書
いてみる。
Đầu tôi đang bơi, vì vậy tôi sẽ thử viết bất kỳ thứ cũ kỹ nào mà không sâutư tưởng.