Kết quả tra cứu mẫu câu của いざ知らず
昔
ならいざ
知
らず、
今
はFAXも、
メール
もある。
Tôi không biết về quá khứ, nhưng bây giờ chúng tôi có fax và email.
余人
はいざ
知
らず
僕
だけはかまわぬ。
Người khác thì tôi không biết, còn về phần tôi thì tôi không bận tâm.
健太
はいざ
知
らず、
先生
が
来
たら、
俺
は
隠
れるぞ!
Tôi không biết về Kenta, nhưng nếu giáo viên đến, tôi đang trốn!
彼
ならいざ
知
らず、
私
ではその
試験
には
合格
できっこない。
Đối với anh ấy, điều đó có thể là có thể, nhưng tôi sẽ không bao giờ vượt qua bài kiểm tra.