Kết quả tra cứu mẫu câu của いたこ
たいへん
驚
いたことに、
私
の
歌
は
大勢
の
若者
の
心
に
訴
えた。
Tôi rất ngạc nhiên, bài hát của tôi đã thu hút được rất nhiều bạn trẻ.
そんなことは
生
まれてこの
方
、
見
たことも
聞
いたこともない。
Chưa bao giờ trong đời tôi nghe hay thấy một điều như vậy.