Kết quả tra cứu mẫu câu của おまけ
おまけに、
事故
の
恐
れがより
大
きい。
Ngoài ra, có nhiều nguy cơ tai nạn hơn.
おまけに
雨
まで
降
っていた。
Trời mưa thành món hời.
競馬
で
負
け、おまけに
帰
りに
財布
を
落
とし、
最悪
だ。
Tôi bị thua cá độ đua ngựa, đã thế còn làm rơi ví trên đường về, đúng là xui tận mạng.
日本
の
夏
は
暑
いし、おまけに
湿気
も
多
いです。
Mùa hè ở Nhật nóng, đã thế hơi ẩm cũng nhiều.