Kết quả tra cứu mẫu câu của お店
お
店
の
中
にお
客様
がいる
限
り、お
店
は
閉
めません。
Tôi sẽ không đóng quán chừng nào còn có khách.
お
店
の
名前
をもう
一度
お
願
いします。
Xin hỏi lại tên cửa hàng đó là gì?
お
店
に
入
ったら
店員
が「いらっしゃいませ」と
言
った。
Tôi bước vào cửa hàng, và một nhân viên nói, "Tôi có thể giúp gì cho bạn?"
あのお
店
ではおいしい
リンゴ
が
販売中
です。
Có một số quả táo đẹp được bán trong cửa hàng đó.