Kết quả tra cứu mẫu câu của お鍋
お
鍋
にきっちりとふたをして〜を
煮
る
Đậy kín nắp rồi nấu .
火力
とお
鍋
と
貝
の
種類
によるわ。
Nó phụ thuộc vào sức mạnh của ngọn lửa, chảo được sử dụng và loạiThành phần.
どうしよう、お
鍋
を
焦
がしちゃった!
Tôi nên làm gì? Tôi làm cháy cái nồi!
ふたを
開
けるとき、お
顔
をお
鍋
からできるだけ
離
しておくのよ。
熱
い
湯気
が
出
てくるからね。
Khi mở vung bạn phải quay mặt ra khỏi hơi nước đang bốc lên