Kết quả tra cứu mẫu câu của かくぜん
とにかく
全部
すんだ.
Dù gì đi chăng nữa thì mọi thứ cũng đã làm rồi
とにかく
全力
を
尽
くしたんだ。
Dù sao thì tôi cũng đã làm hết sức mình.
計画全体
を
狂
わす
Làm hỏng toàn bộ kế hoạch (làm kế hoạch bị rối loạn) .
この
本
を
角善
で
買
った。
Tôi đã mua cuốn sách này tại Kakuzen's.