Kết quả tra cứu mẫu câu của かの
AかBかの
鑑別
を
可能
にする
Có khả năng phân biệt giữa A và B
ほんのわずかの
人
しか
彼
の
話
を
聞
かなかった。
Chỉ có một số người lắng nghe anh ta.
彼女
は
彼
につかの
間
のおやすみの
キス
をした
Cô ấy trao cho anh ta một nụ hôn chúc ngủ ngon
かのじょのあざやかなドレスは、パーティーでかんぜんにアイキャッチャーでした。
彼女の鮮やかなドレスは、パーティーで完全にアイキャッチャーでした。