Kết quả tra cứu mẫu câu của かんぷん
それはちんぷんかんぷんだ。
Tất cả đều là trò bịp đối với tôi.
私
にはちんぷんかんぷんでした。
Đó là hai tiếng Hà Lan đối với tôi.
その
理論
は
私
にはちんぷんかんぷんだ。
Lý thuyết quá trừu tượng đối với tôi.
アインシュタイン
の
相対性理論
は
私
にはちんぷんかんぷんだ。
Thuyết tương đối của Einstein là tiếng Hy Lạp đối với tôi.