Kết quả tra cứu mẫu câu của きよ
気前
のよきより、まず
至当
たれ。
Hãy ngay trước khi bạn hào phóng.
清
い
心
は
鎧
のようなもの。
Có một trái tim trong trắng cũng giống như sở hữu một chiếc áo giáp chắc chắn.
意気揚々
とした
気持
ちを
感
じる
Cảm thấy rất phấn chấn .
電気溶接機
Máy hàn điện .