Kết quả tra cứu mẫu câu của くらべ
根気
をくらべる
Thi sức bền, độ bền .
私
は
自分
の
車
を
彼
のものとくらべた。
Tôi đã so sánh chiếc xe của tôi với chiếc xe của anh ấy.
春
と
比
べると
秋
は
勉強
に
向
いている。
Mùa thu thích hợp cho việc học hành, so với mùa xuân.
以前
と
比
べるとよくなった。
Nó đã được cải thiện so với trước đây.