Kết quả tra cứu mẫu câu của くられ
彼
はくると
約束
したが、まだ
現
れない。
Anh ấy hứa sẽ đến, nhưng vẫn chưa xuất hiện.
彼等
はくる
日
もくる
日
も
働
いた。
Họ lao động ngày này qua ngày khác.
くつは
革
でつくられている。
Đôi giày được làm bằng da.
来
る
来
ないに
関
わらず、
連絡
をください。
Dù đến hay không thì cũng liên lạc nhé.