Kết quả tra cứu mẫu câu của こころよく
先生
は
快
く
部屋
に
上
げてくれた。
Thầy giáo đã vui vẻ mời tôi lên phòng.
彼女
は
快
く
願
いを
聞
いてくれた。
Cô ấy ân cần lắng nghe yêu cầu của tôi.
私
は
昨夜快
く
眠
った。
Tôi đã ngủ một cách thoải mái vào đêm qua.
地
を
踏
むや
否
や
快
くなった。
Vừa dẫm chân xuống đất đã cảm thấy thoải mái.