Kết quả tra cứu mẫu câu của こころよく
彼女
は
快
く
願
いを
聞
いてくれた。
Cô ấy ân cần lắng nghe yêu cầu của tôi.
私
は
昨夜快
く
眠
った。
Tôi đã ngủ một cách thoải mái vào đêm qua.
地
を
踏
むや
否
や
快
くなった。
Vừa dẫm chân xuống đất đã cảm thấy thoải mái.
(
人
)の
アドバイス
を
快
く
聞
き
入
れる
Lắng nghe ý kiến của ai .