Kết quả tra cứu mẫu câu của ごくわずか
ごくわずかしか
残
っていないので、
大切
に
使
ってください。
Chỉ còn lại rất ít, nên hãy dùng cẩn thận nhé.
彼
らはごくわずかなお
金
で
暮
らしている。
Họ sống với một số tiền vô cùng ít ỏi.
勝
つ
可能性
はごくわずかだ。
Có một cơ hội chiến thắng bên ngoài.
洪水
の
被害
はごくわずかだった。
Thiệt hại do lũ lụt không đáng kể.