Kết quả tra cứu mẫu câu của させて頂く
「する」は変格活用の代表的な動詞です。
"する"làđộngtừđiểnhìnhcủacáchchiađộngtừbấtquytắc.
に
対
する
敵対政策
を
捨
てる〔
国
など〕
(Đất nước) chẳng đoái hoài đến những chính sách đối địch đối với ~
に
対
する
敵視政策
を
撤回
する
Rút lại chính sách thù địch đối với... .
診察
する
間
、
犬
をおとなしくさせておいて
下
さい。
Giữ yên con chó trong khi tôi kiểm tra nó.