Kết quả tra cứu mẫu câu của ざいせいせいさく
財政政策
について、
調整
すべきことは
多
い。
Về chính sách tài khóa, có nhiều việc cần điều chỉnh.
政府
の
財政政策
が
戦後
の
日本
の
経済的成功
に
功績
があった。
Chính sách kinh tế của chính phủ được ghi nhận cho nền kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranhthành công.
政府
の
財政政策
は
不況
も
手伝
って
破綻
をきたした.
Chính sách tài chính của chính phủ hoàn toàn vô tác dụng bởi nền kinh tế trì trệ.
金融・財政政策
Chính sách tài chính tiền tệ