Kết quả tra cứu mẫu câu của しった
彼女
が
笑
ったのはわたしを
許
したしるしだ。
Nụ cười của cô ấy cho thấy rằng cô ấy đã tha thứ cho tôi.
味噌汁
が
温
まった。
Súp miso đã nóng lên.
甘
い
汁
を
吸
った
Húp phần canh ngọt ( chọn lấy phần tốt nhất) .
私
は
彼
を
知
るようになった。
Tôi đến để biết anh ấy.