Kết quả tra cứu mẫu câu của しっちゅう
宙返
りする
ジェットコースター
に
乗
ったら、
気持
ち
悪
くなっちゃった。
Tôi phát ngán khi đi tàu lượn siêu tốc với vòng lặp.
途中
で〜する
Giữa chừng nghỉ một lát .
苦衷
を
察
する
Đồng cảm với nỗi đau (sự đau đớn trong lòng) .
公衆
に
通知
する
Thông báo cho công chúng