Kết quả tra cứu mẫu câu của そつぎょうせい
卒業生
が
各地
に
散
っていく
Những sinh viên tốt nghiệp tỏa đi nơi nơi. .
卒業制作
のために3
キロ痩
せました。
Tôi đã sụt 3kg vì làm đồ án tốt nghiệp.
高校
の
卒業生
の
就職内定率
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học tìm được việc làm
校長
は
卒業生
ひとりひとりに
卒業証書
を
授与
した。
Hiệu trưởng trao bằng tốt nghiệp cho từng sinh viên tốt nghiệp.