Kết quả tra cứu mẫu câu của だけは
体
だけは
一人前
だ。
Anh ta chỉ được cái to xác (nhưng cư xử như trẻ con)
覚
えるだけは
覚
えたのだから、
後
は
試験
の
日
を
待
つだけだ。
Tôi đã học tất cả những gì cần học, còn lại chỉ là đợi đến ngày thi thôi.
トム
を
傷
つけることだけはしたくないんだ。
Điều cuối cùng tôi muốn làm là làm tổn thương Tom.
私
はそれをできるだけ
早
くいただけますか。
Tôi có thể nhận được cái đó sớm nhất có thể không?