Kết quả tra cứu mẫu câu của だて
別
の
手
だてを
講
じるだろう。
Họ sẽ đặt một kế hoạch khác.
〜
立
て
Sự giả vờ dũng cảm
彼
はただ
手
をこまねいて
見
ているだけだった。
Anh ấy chỉ khoanh tay đứng nhìn.
食卓
を
膳立
てしてください。
Bạn có thể vui lòng xóa bảng được không?