Kết quả tra cứu mẫu câu của てはじめ
救出
されてはじめて、
彼女
は
食
べた。
Cô đã không ăn bất cứ thứ gì cho đến khi được giải cứu.
9
時
になってはじめて
彼
は
帰
ってきた。
Mãi đến chín giờ anh ấy mới về.
彼
は30
歳
になってはじめて
絵
を
描
き
始
めた。
Mãi đến ba mươi tuổi, anh mới bắt đầu vẽ.
〜があって
初
めて
可能
Khả năng có được là do có cái gì ~