Kết quả tra cứu mẫu câu của と同時に
生
まれると
同時
に
死
は
始
まる。
Ngay khi con người được sinh ra, anh ta bắt đầu chết.
駅
に
着
くと
同時
に
彼女
は
母
に
電話
した。
Ngay khi đến nhà ga, cô đã gọi điện cho mẹ mình.
彼
は
厳
しいと
同時
に
優
しい。
Anh ấy ngay lập tức nghiêm khắc và dịu dàng.
彼
らは
笑
うと
同時
に
泣
いた。
Họ cười và khóc cùng một lúc.