Kết quả tra cứu mẫu câu của どかべん
彼
はひどく
動揺
していたので、
善悪
の
区別
が
出来
なかった。
Anh ấy đã quá khó chịu để phân biệt phó với đức hạnh.
夕
べはひどく
冷
えた。
Nó đóng băng khó khăn vào đêm qua.
夕
べは
歯
がひどく
痛
んだ。
Tối qua răng tôi đau khủng khiếp.
サラ
は
祖父母
が
昔話
をくどくどとしゃべるのを
聞
くとうんざりする。
Sarah cảm thấy rất chán khi nghe ông bà nói luyên thuyên về chuyện cũlần.