Kết quả tra cứu mẫu câu của に伴い
業務増大
に
伴
い
組織変更
を
行
いました。
Theo đà mở rộng nghiệp vụ, chúng tôi đã thực hiện các thay đổi về mặt tổ chức.
都心
の
過疎化
に
伴
い
廃校
になる
小学校
が
増
えている.
Sự di dân ra các thành phố lớn kéo theo ngày càng nhiều ngôi trường tiểu học ở các vùng ngoại ô bị bỏ hoang. .
昨日
の
株価下落
に
伴
い、
今日
の
取引
は
低迷
だった。
Giao dịch hôm nay chậm lại sau khi thị trường giảm điểm ngày hôm qua.
生命倫理
は、
医療
の
進歩
に
伴
い、ますます
重要
になっています。
Đạo đức sinh học ngày càng trở nên quan trọng theo sự tiến bộ của y học.