Kết quả tra cứu mẫu câu của ぬけめ
彼
は
抜
け
目
がない。
Anh ta có đôi mắt ở phía sau đầu.
それは
抜
け
目
のないやり
方
だった。
Đó là một cách làm tiện lợi.
彼
は
抜
け
目
がないというよりついているのだ。
Anh ấy may mắn hơn là thông minh.
ジョン
は
抜
け
目
がないので
成功
は
間違
いない。
Sự khôn ngoan của anh ấy đánh dấu John thành công.