Kết quả tra cứu mẫu câu của ふせいこう
不正行為
のため
彼
は
解雇
された。
Anh đã bị công ty sa thải vì một hành vi sai trái.
君
の
不正行為
は
我
が
校
の
不名誉
だ。
Hành động sai trái của bạn là một sự ô nhục cho trường học của chúng tôi.
成功不成功
は
気質
に
左右
されることが
多
い。
Thành công thường phụ thuộc vào khí chất của mỗi người.