Kết quả tra cứu mẫu câu của べき
〜すべきか...すべきかを
思案
する
Cân nhắc liệu mình nên ~ hay .
語
るべき
時
と
沈黙
すべき
時
とがある。
Có một thời gian để nói và một thời gian để im lặng.
進
むべきか
退
くべきか、はっきりとはわからなかった。
Tôi không chắc nên tiến lên hay rút lui.
利用
すべき
エネルギー
、つくり
出
すべき
雇用
、
建
てるべき
学校
、
対話
すべき
脅威
、
修復
すべき
同盟
がある。
Có năng lượng mới để khai thác, việc làm mới được tạo ra, trường học mới để xây dựng,và các mối đe dọa gặp gỡ, liên minh để sửa chữa.