Kết quả tra cứu mẫu câu của みずや
やってみる。
Tôi sẽ thử.
11
ページ
の
地図
はとても
奇妙
に
見
える。
逆
さまにしてみると、
見慣
れた
地図
になる。
Bản đồ ở trang 11 trông rất lạ. Xoay nó lộn ngược. Sau đó, nó trở thành mộtbản đồ quen thuộc với bạn.
花
の
水
やり
終
わったよ。
Tôi đã hoàn thành việc tưới hoa.
トム
は
庭
の
水
やりをしている。
Tom đang tưới vườn.