Kết quả tra cứu mẫu câu của むしき
無水カフェイン
Cafein không có nước
娘
は
スポーツ
が
好
きだが、
逆
に
息子
は
スポーツ
が
嫌
いだ。
Con gái tôi thích thể thao, nhưng ngược lại, con trai tôi thì ghét chúng.
〜が
結
ばれ
歓喜
する
Vui mừng vì đã ký ~
愛息子
Cậu quý tử (con trai chè)