Kết quả tra cứu mẫu câu của もかまわず
彼女
は
人目
もかまわず
子供
のように
泣
いている。
Cô ấy không bận tâm đến ánh mắt của mọi người mà cứ thế khóc như một đứa trẻ.
彼女
は
人目
も
構
わず、
子供
のように
泣
いた。
Cô ấy chẳng màng tới ánh mắt của công chúng mà khóc lên như một đứa trẻ.
傘
を
忘
れたのに、
彼
は
雨
にも
構
わず
外
に
出
ました。
Dù quên ô nhưng anh mặc kệ trời mưa đi ra ngoài.