Kết quả tra cứu mẫu câu của もず
彼
は
何
でもずばずば
言
う
人
だ。
Anh ta là kiểu người gọi thuổng là thuổng.
トム
は
何
でもずばずば
言
う
人
だ。
Tom là kiểu người gọi thuổng là thuổng.
今朝
は
昨日
の
朝
よりもずっと
涼
しかった。
Sáng nay trời mát hơn nhiều so với sáng hôm qua.
エミコ
は
人
の
気持
ちを
考
えずにいつもずけずけとものを
言
うので、みんなから
嫌
われている。
Emiko không bao giờ nghĩ về cảm xúc của người khác bất cứ khi nào cô ấy nói những điều đónói trắng ra là vậy nên ai cũng ghét cô ấy.