Kết quả tra cứu mẫu câu của もより
いつもより
遅
く
着
いた。
Tôi đến muộn hơn thường lệ.
想像
してたよりもよりもずっと
未来
は
現実的
だね。
Tương lai thực tế hơn nhiều so với những gì tôi tưởng tượng.
最寄
りの
駅
はどこにありますか。
Nhà ga gần nhất ở đâu?
日本
の
子供
は
イギリス
の
子供
よりよく
テレビ
を
見
る。
Trẻ em Nhật Bản xem tivi nhiều hơn trẻ em Anh.