Kết quả tra cứu mẫu câu của よむ
読
む
価値
のある
本
は
二度読
む
価値
がある。
Một cuốn sách đáng đọc đáng để đọc gấp đôi.
読
む
本
がありますか。
Bạn có cuốn sách nào để đọc không?
トム
は
読
むのが
遅
い。
Tom đọc chậm.
これは
読
むべき
本
だ。
Đây là một cuốn sách nên đọc.