Kết quả tra cứu mẫu câu của らっかんしゅぎ
楽観主義者
は
鏡
をのぞきこんでますます
楽天的
に、
悲観論者
はますます
悲観的
になる。
Người lạc quan nhìn vào gương và trở nên lạc quan hơn, người bi quanbi quan hơn.
私
は
交互
に
楽観主義
になったり
悲観主義
になる。
Tôi trở thành một người lạc quan và một người bi quan.
しかしこの
期待
は
第二次世界大戦
が
始
まったとき、
単
なる
楽観主義
の
表明
に
過
ぎなかったことが
明
らかとなった。
Điều đó được chứng minh không hơn gì một biểu hiện của sự lạc quan khi Thế chiến IIđã bắt đầu.